GIỚI THIỆU VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH SỬ DỤNG TỦ ĐIỆN TỬ THÔNG MINH
l.TỔNG QUAN
Một thiết bị bảo vệ và điều khiển dễ sử dụng, có thể lập trình để khởi động trực tiếp, bơm chìm giếng sâu một pha , bơm ly tâm , bơm đường ống , bơm tuần hoàn nước nóng , động cơ điện v.v.
Có bốn chế độ hoạt động bằng cách áp dụng các cài đặt điện khác nhau. Một tính năng quan trọng tạo nên sự khác biệt với hộp điều khiển máy bơm Bật/Tắt thông thường đó là Thiết kế đặc biệt của chúng tôi làm cho nó trở thành một bộ phận bảo vệ rất nhạy và đáng tin cậy chống lại tình trạng máy bơm chạy khô mà không cần lắp đặt đầu dò / cảm biến trong giếng.
2.NÚT VÀ VẬN HÀNH
Nút nhấn | Hoạt động |
CHẠY | Ở chế độ Thường , Nhấn ‘CHẠY’ , máy bơm hoạt động |
DỪNG | Ở chế độ Thường , Nhấn ‘DỪNG’ , máy bơm ngừng hoạt động |
DỪNG + CHẾ ĐỘ | Hiển thị bản ghi lỗi, 5 lần cuối cùng của bơm
Ở chế độ Thủ công, trước tiên nhấn “DỪNG”, sau đó nhấn “CHẾ ĐỘ” |
DỪNG + CHẠY | Hiển thị thời gian chạy tích lũy của bơm
Ở chế độ Thường, trước tiên nhấn “ DỪNG”, sau đó nhấn “CHẠY” |
CHẾ ĐỘ | Khi tham số 011, cài đặt là 00
Nhấn “CHẾ ĐỘ” , trạng thái Thường chuyển sang Tự động, Tự động sang Thường Khi tham số 011, cài đặt là 01 Tất cả các nút bị vô hiệu hóa, trong chế độ Tự động, nhấn giữ phím “CHẾ ĐỘ” trong 5s, bộ điều khiển chuyển về chế độ Thường và bơm ngừng chạy, chế độ khóa được mở. |
Để đạt được mức độ bảo vệ tốt nhất cho động cơ, cần thiết lập bảo vệ động cơ ngay sau khi lắp đặt hoặc thay thế động cơ mới, đúng với dòng điện định mức của động cơ. | |
CHẠY |
Hiệu chỉnh thông số:
Ở chế độ Thường, nhấn phím “CHẠY” động cơ hoạt động, khi động cơ hoạt động ổn định dòng điện tương đồng dòng điện định mức trên động cơ, nhấn giữ phím “CHẠY” khi tủ điện phát ra tiếng TIT màn hình hiển thị bắt đầu đếm ngược bỏ tay khỏi phím “ CHẠY”. Thiết lập bảo vệ thành công |
DỪNG | Xóa thông số:
Ở chế độ Thường nhấn giữ phím “DỪNG” khi tủ điện phát ra tiếng TIT. Xóa bảo vệ thành công. |
3.THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Đặc điểm kỹ thuật chính | |
Đặc tính điều khiển | Kiểm soát mức chất lỏng kép |
Điều khiển công tắc áp suất | |
Điều khiển nhiệt độ PT | |
Dữ liệu kỹ thuật chính | |
Định mức đầu ra | Tham khảo nhãn |
Điện áp đầu vào định mức | Tham khảo nhãn |
Khoảng cách truyền mức chất lỏng | 200m |
Chức năng bảo vệ | Chạy khô Mất Pha |
Qúa tải Ngược pha | |
Thấp V/ Qúa V | |
Bơm lỗi kẹt | |
Dữ liệu cài đặt chính | |
Nhiệt độ làm việc | -25oC – 55oC |
Độ ẩm làm việc | 20%-90%RH, bê tông không nhỏ giọt |
Mức độ bảo vệ | IP65 |
Vi trí lắp đặt | Thẳng đứng |
Kích thước đơn vị ( dài * rộng * cao) | 275*200*125 |
Khối lượng: | 1.168Kg |
- CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG
Người dùng máy bơm có thể thiết lập công tắc chức năng để đáp ứng các yêu cầu ứng dụng khác nhau, trước khi thiết lập công tắc chức năng bộ điều khiển phải được ngắt kết nối khỏi nguồn điện, sau khi hoàn thành cài đặt phù hợp, hãy cấp nguồn cho bộ điều khiển.
Mục | Vị trí chuyển đổi 2P | Đăng ký |
1 | 00 | Áp dụng cho cấp nước từ bồn dưới lên bồn trên |
2 | 11 | Áp dụng cho hệ thống tăng áp bằng công tắc áp suất |
3 | 01 | Ứng dụng cho hệ thống thoát nước bằng cảm biến mức |
4 | 10 | Áp dụng cho cài đặt thời gian khởi động và dừng bơm |
Mục | Vị trí chuyển đổi 1P | Đăng ký |
5 | 1 | Áp dụng cho kiểm soát nhiệt độ |
- CÀI ĐẶT THAM SỐ
Người dùng máy bơm có thể điều chỉnh giá trị cài đặt này sau khi hiệu chỉnh thông số hoàn tất.
Cách vào Menu cài đặt tham số ở trạng thái Thường bằng phím “CHẾ ĐỘ” , hãy đảm bảo không có bơm nào chạy, nhấn giữ nút “ CHẾ ĐỘ” sau 3s vào menu để cài đặt tham số.
Cách điều chỉnh menu sau khi vào menu cài đặt:
Nhấn nút “CHẾ ĐỘ” để chọn mục tham số , nhấn nút “CHẠY” để tăng giá trị, nhấn nút “DỪNG” để giảm giá trị, nhấn nút “CHẾ ĐỘ” để lưu giá trị.
Tham số
Mục số |
Định nghĩa tham số | Phạm vi điều chỉnh | Gía trị mặc định và nhận xét |
001 | Chạy khô TRIP dòng điện thấp | 0.0A | |
002 | Qúa tải TRIP dòng điện cao | 26A(0,75-7.5Kw) 52A(11-15Kw) | |
003 | Bơm lỗi kẹt TRIP dòng điện vượt quá ngưỡng cho phép | 33A(0.75-7.5Kw) 66A(11-15Kw) | |
004 | Điện áp thấp TRIP | 175V Điện áp 1 pha
300V Điện áp 3 pha |
|
005 | Điện áp cao TRIP | 253V Điện áp 1 pha
439V Điện áp 3 pha |
|
006 | Thời gian tác động bảo vệ lỗi chạy khô | 0-254S | 6s – Mặc định nhà sx |
007 | Thời gian khởi động lại bơm sau khi báo lỗi chạy khô | 2-254M | 5 Phút -Mặc định nhà SX
|
008 | Thời gian đặt hẹn giờ bơm chạy | 5-254M | 5 Phút Mặc định nhà SX
Thời gian bơm chạy tiến hành theo vòng lặp |
009 | Thời gian đặt hẹn giờ bơm dừng | 0-254M | 5 Phút Mặc định nhà SX
Thời gian bơm dừng tiến hành theo vòng lặp |
010 | Thời gian đặt bơm dừng theo chế độ bằng tay | 0-254M | 0 Phút Mặc định nhà SX
Thời gian bơm dừng tính từ khi nhấn phím CHẠY ở chế độ Thường |
011 | Chức năng khóa thao tác LCD và nút nhấn | 00-01 | 00 – Mặc định nhà SX
00 LCD & chức năng thao tác nút nhấn không được kích hoạt 01 – LCD & chức năng thao tác nút nhấn được kích hoạt. |
012 | Bật và tắt chế độ bảo vệ mất pha và ngược pha | 00-03 | 03 Mặc định nhà SX
00 Mở bảo vệ pha và vô hiệu hóa bảo vệ ngược pha 01 Mở bảo vệ pha vô hiệu hóa bật bảo vệ ngược pha 02 Mở bảo vệ pha vô hiệu hóa bảo vệ ngược pha 03 Mở bảo vệ pha và bật bảo vệ ngược pha |
Tiếp điểm phao bể dưới: 1-2-3 thông nhau cho phép bơm hoạt động
Tiếp điểm phao bể trên: 4-5-6 thông nhau bơm dừng báo đầy
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.